Công Ty Logipack là nhà cung cấp hàng đầu về bao bì và vật tư, thiết bị đóng gói như băng keo, pallet nhựa, thùng nhựa công nghiệp, xe nâng tay... Đặc biệt, Qúy khách mua hàng với đơn hàng số lượng càng lớn giá càng ưu đãi nhiều, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ và cùng với đội ngũ giao hàng tận nơi cho quý khách.
Với phương châm "Uy tín, chất lượng, tiết kiệm thời gian, giá thánh cạnh tranh" Logipack luôn làm hài lòng khách hàng nhất.
Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận được báo giá tốt nhất, vui lòng liên hệ 0888 180 810
Mọi yêu cầu báo giá và thông tin sản phẩm sẽ được Logipack gửi đến Quý khách nhanh chóng, kịp thời nhất.
-----------------------------------------------------
Dây đai PET là một trong những ứng dụng hữu hiệu của vật liệu mới hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và rất phổ biến trong các ngành đóng gói, đóng dây đai. Day đai PET có những tính năng ưu việt so với dây đai thép truyền thống, được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, trên dây truyền hoàn toàn tự dộng. Đối với mỗi một sản phẩm đóng gói, dây đai PET mang lại những ưu điểm khác nhau như: Không làm sứt mẻ hay trầy xước sản phẩm, không làm bung, không gây oxy hóa sản phẩm, đảm bảo lực xiết, độ chặt, tình chống rung động cho sản phẩm,.... Tính năng
- Về môi trường: Có khả năng thu hồi tái sử dụng sau khi đóng gói
- An toàn: Trong quá trình đóng gói và cắt đứt không gây thương tích cho người sử dụng
- Tiếp xúc bên ngoài: chịu nhiệt mạnh, chịu ẩm mạnh không bị gỉ so với dây đai thép
- Sức chịu va chạm mạnh
- Tính năng nếp gấp mạnh
- Tính năng duy trì sức kéo mạnh
- Không gây hư hại cho hàng hóa
- Tính ổn định sau khi đóng gói, kiên cố tốt
Ứng dụng:
- Dây đai PET sử dụng đóng gói, đóng đai hết sức rộng rãi cho các sản phẩm:
- Sản phẩm gạch nung, gạch không nung
- Sản phẩm gốm sứ
- Sản phẩm gỗ
- Sản phẩm xơ sợi
- Sản phẩm ống thép
- Sản phẩm giấy
- Đóng gói thùng , hàng hóa,....
Thông số kỹ thuật được xác định theo các tiêu chuẩn sau: Kích thước: Rộng (W) x Dày (T) Bề mặt: trơn hay nhám
QUY CÁCH (MM) | MÀU | ĐỘ GIÃN | CƯỜNG ĐỘ CHỊU LỰC (KG/MM2) | SỐ MÉT TB (M/KG) | SỐ MÉT TB (M/CUỘN) | GHI CHÚ |
9.2x0.6 | XANH ĐEN | 9-12% | 260.82 | 131M | 2,614 | |
12.7x0.6 | XANH | 9-12% | 342.9 | 99M | 1,988 | |
15.5x0.8 | XANH ĐEN | 9-12% | 558 | 61M | 1,222 | |
15.5x0.9 | XANH ĐEN | 9-12% | 627.75 | 54M | 1,086 | |
1.6x0.9 | XANH ĐEN | 9-12% | 576 | 59M | 1,184 | |
1.6x1.0 | XANH ĐEN | 9-12% | 648 | 53M | 1,052 | |
1.9x1.0 | XANH | 9-12% | 855 | 40M | 797 |